Công bố 357 doanh nghiệp bị kiểm tra quyết toán hàng gia công, SXXK

 

Ngày 27/6/2022, Tổng cục Hải quan đã công bố Danh sách 357 doanh nghiệp trên cả nước phải trải qua cuộc kiểm tra báo cáo quyết toán hàng gia công, SXXK năm 2021.

Mức độ phủ sóng của các doanh nghiệp bị kiểm tra dàn trải khắp cả nước. Nhưng chủ yếu tập trung ở các tỉnh thành phát triển công nghiệp như Hải Phòng, Bình Dương, Đồng Nai, Hà Nam, Long An, Hà Nội, Hồ Chí Minh.

Lý do chính để các doanh nghiệp này phải nằm trong danh sách kiểm tra báo cáo quyết toán đa số phạm phải những vấn đề sau:

  1. Có chênh lệch số liệu báo cáo quyết toán năm 2021 với số liệu trên hệ thống; 
  2. Không thông báo cơ sở sản xuất gia công; 
  3. sử dụng cùng 01 mã nguyên liệu cho nhiều nguyên phụ liệu; 
  4. có nghi vấn chênh lệch giữa lượng nguyên phụ liệu nhập khẩu và lượng sản phẩm xuất ra; chưa nộp báo cáo quyết toán năm 2021; 
  5. có rủi ro về định mức hàng xuất khẩu; 
  6. nghi ngờ chênh lệch giữa báo cáo quyết toán với thực tế; 
  7. có rủi ro gian lận nguyên liệu; tình hình xuất nhập khẩu bất thường;…

Lưu ý thời điểm kiểm tra báo cáo quyết toán sẽ trước thời điểm nộp báo cáo quyết toán năm 2024.

Vì vậy các doanh nghiệp nên rà soát lại quá trình kế toán tài chính của mình để có kế hoạch xử lý các trường hợp khó sẽ xảy ra khi Cục Hải quan tiến hành kiểm tra quyết toán. Hãy liên hệ với Công ty Quản lý Tư vấn Thuế MAN để chúng tôi giúp bạn giải quyết mọi vấn đề một cách tối ưu nhất.

 

DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP PHẢI KIỂM TRA BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NĂM 2021.

(Kèm theo công văn số 2505/TCHQ-GSQL ngày 27/6/2022 của Tổng cục Hải quan)

  Tên DN Mã số thuế Lý do kiểm tra
  Cục HQ tỉnh An Giang    
1 Công ty TNHH MTV SX TM XNK Many 1602049639 Chênh lệch số liệu BCQT năm 2021 với số liệu xuất nhập khẩu trên Hệ thống của cơ quan hải quan
2 Công ty TNHH MTV TM XNK Hồng Nhân 1601859246 Doanh nghiệp ngừng hoạt động loại hình gia công xuất khẩu
3 Công ty TNHH MTV Lập Chí 313432537 BCQT lần đầu. Vi phạm quy định về không thông báo cơ sở sản xuất gia công
4 Công ty cổ phần may Việt Mỹ 1601994157 Đánh giá việc tuân thủ pháp luật Hải quan đối với hoạt động gia công
  Cục HQ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu  
5 Cty TNHH Dệt Tah Tong Việt Nam 3502224520 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
6 Cty TNHH Dongjin Global 3502336577 Sử dụng cùng 01 mã nguyên liệu cho nhiều nguyên phụ liệu nhập khẩu. Số lượng xuất trả (B13) nguyên phụ liệu, vật tư lớn, thường xuyên.
7 Cty TNHH Vard Vũng Tàu 3500781205 Nghi vấn chênh lệch giữa lượng nguyên phụ liệu nhập khẩu và lượng sản phẩm xuất ra tại một số thời điểm.
8 Cty TNHH Bao Bì Sheng Shing Việt Nam 3500730923 Chênh lệch số liệu BCQT
9 Cty TNHH CJ Foods Việt Nam – CN Bà Rịa Vũng Tàu 3502236798-004 Nghi ngờ chênh lệch chuyển tồn sản phẩm trong BCQT
10 CN Cty TNHH Thủy Tinh Malaya – Việt Nam 300692986-001 Chưa nộp BCQT năm 2021
11 Cty TNHH Sản Xuất Đồ Gỗ Cao Cấp Thượng Hảo 3500660183 Rủi ro về định mức hàng xuất khẩu
  Cục HQ tỉnh Bắc Ninh    
12 Cty TNHH Armstrong Weston Việt Nam 2300293858 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
13 Cty CP SX sông hồng 2300332761 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
14 Cty TNHH DCT component Vina 2300931525 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
15 Cty TNHH Near Vina (Cty TNHH Siwoo Vina) 2300972747 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
16 Cty TNHH Segyung Vina 2300795022 Đã bị xử phạt do khai sai số lượng hàng nhập vào khu phi thuế quan
17 Cty TNHH M&C Electronics Vina 2300781686 Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế
18 Cty TNHH Khvatec Hanoi 4601503439-001 Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế
19 Cty CP Him Lam Mộc Dũng 0104755809 Số liệu BCQT có sự chênh lệch so với số liệu xuất nhập khẩu
20 Cty TNHH Getac Precision Technology Việt Nam 2300330323 Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế
21 Cty TNHH Longtech Precision Việt Nam 2300277214 Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế
22 Cty TNHH Woojeon Vina 2300781164 Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế
23 Cty TNHH In YaoLong Việt Nam 2301085762 Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế
24 Cty TNHH Yize Việt Nam 2300999065 Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế
25 Cty TNHH LTK Cable Việt Nam 2301106797 Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế
26 Cty TNHH bao bì East Color Việt Nam 2301107825 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
27 Cty TNHH J&L Tech Vina 2300894337 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
28 Cty TNHH điện tử Gaoqi (Việt Nam) 2301014521 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
29 Cty TNHH công nghệ Cimiya (Việt Nam) 2301101534 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
30 Cty TNHH Woori Tech Vina 2300853919 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
31 Cty CP Đầu tư và phát triển TDT 4600941221 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
32 Cty TNHH Jun Jin Electronics Việt Nam 4601254197 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
33 Cty TNHH MTV Cơ khí 4600587877 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
34 Cty TNHH Vina CTS Thái Nguyên 4601143874 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
35 Cty TNHH công nghệ điện tử Jinsung 2400483355 Chênh lệch số liệu trên BCQT và số liệu hải quan
  Cục HQ tỉnh Bình Dương  
36 Cty TNHH Hyun Dae Sm Vina 3700780022 Có dấu hiệu rủi ro về gian lận nguyên liệu
37 Cty TNHH Wattens Việt Nam 3700891452 Có dấu hiệu rủi ro về gian lận nguyên liệu
38 CTy TNHH Ki. Works (Vietnam) 3700422080 Doanh nghiệp làm nhiều loại hình dễ gian lận thuế
39 Cty TNHH Stickley International 3700603591 Doanh nghiệp làm 2 loại hình dễ gian lận thuế
40 Cty TNHH Sato – Sangyo Việt Nam 3700635868 Doanh nghiệp có nhà xưởng ngoài KCN VSIP 1, có rủi ro về gian lận nguyên liệu
41 Cty TNHH Forte Grow Medical Việt Nam 3700373820 Có dấu hiệu rủi ro về gian lận nguyên liệu
42 Cty TNHH Casarredo Manufacturing 3700556630 Có dấu hiệu rủi ro về gian lận nguyên liệu
43 Cty TNHH Bao Bì MM Vidon 3702185082 Lượng nguyên vật liệu nhập khẩu trong kỳ trên BCQT chênh lệch với số liệu tờ khai nhập khẩu
44 Cty TNHH Giày da Mỹ Phong 2100308539 Doanh nghiệp rủi ro về gian lận nguyên liệu
45 Cty TNHH SX Gỗ Hải An 3702737329 Có dấu hiệu rủi ro về gian lận nguyên vật liệu nhập SXXK
46 Cty CP Thái Bình Kiên Giang 1701958307 Có dấu hiệu rủi ro về gian lận nguyên liệu
47 Cty TNHH Đồ Gỗ Burden 3702090828 Doanh nghiệp ngừng loại hình gia công và chuyển sang loại hình kinh doanh
48 Cty TNHH Thiết bị gia dụng Minh Khai 3702881749 Doanh nghiệp ngừng loại hình gia công.
49 Cty CP SX KD XNK Minh Tiến 3700787814 Doanh nghiệp ngừng loại hình gia công và chuyển sang loại hình kinh doanh
50 Cty TNHH SX TM Kỳ Thịnh 3702886592 Tình hình xuất nhập khẩu bất thường
51 Cty CP may mặc Leading Star Việt Nam 3702412200 Thực hiện hoạt động gia công lại tại nhiều tỉnh, thành ngoài địa bàn Bình Dương; mở tờ khai nhập khẩu thuộc loại hình miễn thuế tại hải quan địa phương khác
52 Cty TNHH GB Vina 3700746991 Chậm nộp BCQT
53 Cty TNHH Sản xuất Sợi Nam Việt 3702367364 Mặt hàng sợi thuế suất cao dễ gian lận thuế
54 Cty TNHH Hiệp Long 3700370883 Doanh nghiệp xuất nhập khẩu 2 loại hình dễ gian lận thuế
55 Cty TNHH Red River Foods Việt Nam 3702430087 Doanh nghiệp có nhiều nhà xưởng ngoài Bình Dương
56 Cty TNHH MTV SX TM Chánh Đạt 3702364927 Không nộp BCQT mẫu 15a
57 Cty TNHH Sản Xuất Vũ Uy 3700710441 Chậm nộp BCQT
58 Cty TNHH Jing Tzuan 3700330489 BCQT của doanh nghiệp còn tồn nhiều nguyên liệu, rủi ro gian lận cao
59 Cty TNHH Liên Phát 3700150983 BCQT của doanh nghiệp còn tồn nhiều nguyên liệu, rủi ro gian lận cao
60 Cty TNHH Leding Edge 3700406064 BCQT của doanh nghiệp còn tồn nhiều nguyên liệu, rủi ro gian lận cao
61 Cty TNHH Oleer Việt Nam 3700329412 BCQT của doanh nghiệp còn tồn nhiều nguyên liệu, rủi ro gian lận cao
62 Cty TNHH Highland Dragon 3700303100 Doanh nghiệp vừa làm SXXK vừa làm kinh doanh, có dấu hiệu gian lận
63 Cty TNHH Cao Su Siêu Việt 3700231368 BCQT của doanh nghiệp còn tồn nhiều nguyên liệu, rủi ro gian lận cao
64 Cty TNHH Âu Á Liên Hiệp 3700231978 Doanh nghiệp nhập nhiều, xuất ít tờ khai
65 Cty TNHH Bao bì Vina Hsinlung 3700231978 Số liệu BCQT chênh lệch so với số liệu hải quan
66 Cty CP Công Nghiệp Đông Hưng 3700820571 Doanh nghiệp nhập nhiều, xuất ít tờ khai
67 Cty TNHH Dù Châu Á 309469686 BCQT của doanh nghiệp còn tồn nhiều nguyên liệu, rủi ro gian lận cao
68 Cty CP Đầu Tư & Phát Triển Thiên Nam 3700352789 BCQT của doanh nghiệp còn tồn nhiều nguyên liệu, rủi ro gian lận cao
69 Cty TNHH UDY Vina 3700759292 Doanh nghiệp nhập nhiều, xuất ít tờ khai
70 Cty TNHH Dệt Đông Tiến Hưng 3700573932 Tồn đầu kỳ BCQT 2021 khác tồn cuối kỳ BCQT 2020
71 Cty TNHH Quốc Tế Wimbledon 3700544917 Thực hiện hoạt động gia công lại thường xuyên tại nhiều đơn vị nằm ngoài địa bàn Bình Dương.
72 Cty TNHH Chánh Kiết 3700307987 Số liệu BCQT chênh lệch so với số liệu hải quan
73 Cty TNHH Young Min Việt Nam 3700563405 Doanh nghiệp làm 2 loại hình, dễ lẫn lộn nguyên liệu
74 Cty TNHH Việt Thịnh Furniture 3702493337 Nghi vấn doanh nghiệp bán phế liệu không kê khai nộp thuế
75 Cty TNHH Điện Tử Huajie Việt Nam 3702815601 Chênh lệch giữa lượng nguyên vật liệu thực tế sử dụng so với dữ liệu tờ khai hải quan.
76 Cty TNHH Karui International 3702936229 Doanh nghiệp rủi ro về gian lận nguyên liệu
77 Cty TNHH Quốc tế Đại Hùng 3702347752 Doanh nghiệp rủi ro về gian lận nguyên liệu
78 Cty TNHH Acoca Bicycle (Việt Nam) 3702695206 Doanh nghiệp rủi ro về gian lận nguyên liệu
79 Cty TNHH SX Hưng Đông Phương 3702928570 Doanh nghiệp rủi ro về gian lận nguyên liệu
80 Cty TNHH MTV Kỹ thuật CN Phú Khải 3702836471 Doanh nghiệp rủi ro về gian lận nguyên liệu
81 Cty TNHH Asahi Chemicals Việt Nam 3700969331 Doanh nghiệp rủi ro về gian lận nguyên liệu
82 Cty TNHH Zylux Vietnam 3702463727 Doanh nghiệp có sản phẩm xuất khẩu tăng giảm bất thường
83 Cty TNHH Shining Star Printing and Packing VN 3702178254 Nghi ngờ chênh lệch số liệu BCQT với số liệu tồn kho sau khi doanh nghiệp sáp nhập
84 Cty TNHH Tsrc (Vietnam) 3702711338 Doanh nghiệp có sản phẩm xuất khẩu tăng giảm bất thường
85 Cty TNHH Samwon Việt Nam 3702365487 Tình hình xuất nhập khẩu bất thường
  Cục HQ tỉnh Bình Định    
86 Cty TNHH Mãi Tín Bình Định 4101531526 Nghi vấn số liệu trên BCQT chưa chính xác chênh lệch số liệu chuyển tồn đầu kỳ
87 Cty CP lâm nghiệp 19 4100258994 Nghi vấn số liệu trên BCQT chưa chính xác, thay đổi tên, mã sản phẩm
88 Cty CP SX TM đồ mộc Việt Nam 1101930155 Nghi vấn số liệu trên BCQT chưa chính xác, khai báo mã nguyên phụ liệu trên hệ thống nhưng chưa lấy số tiếp nhận, không khai báo trên BCQT
  Cục HQ tỉnh Bình Phước    
89 Cty TNHH MTV Signature Home Furnishings 3800286402 Chênh lệch số liệu giữa BCQT với số liệu tờ khai xuất nhập khẩu trên hệ thống của cơ quan hải quan; Chậm nộp BCQT
  Cục HQ tỉnh Cà Mau    
90 Cty CP Chế biến và XNK Thủy sản Thanh Đoàn 2000390561 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
91 Cty TNHH Thủy sản NVD 2001091571 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
92 Cty TNHH Đại Lợi 2000496952 Nộp BCQT lần đầu, kiểm tra đánh giá rủi ro về sử dụng nguyên liệu nhập khẩu, doanh nghiệp chưa có sản phẩm xuất khẩu
93 Cty CP thủy sản Bạc Liêu. 1900253340 Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan; nghi ngờ có sự chênh lệch số liệu giữa báo cáo quyết toán với xuất nhập khẩu thực tế.
94 Cty CP thủy sản Minh Hải. 1900264511 Nghi ngờ có sự chênh lệch số liệu giữa báo cáo quyết toán với xuất nhập khẩu thực tế.
95 Cty TNHH MTV Pinetree. 1900583028 Kiểm tra dấu hiệu rủi ro tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và kiểm tra tính phù hợp của sản phẩm xuất khẩu với nguyên liệu, vật tư đã nhập khẩu.
96 Cty TNHH chế biến thủy sản và xuất nhập khẩu Trang Khanh. 1900287501 Kiểm tra dấu hiệu rủi ro tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và kiểm tra tính phù hợp của sản phẩm xuất khẩu với nguyên liệu, vật tư đã nhập khẩu.
97 Cty CP chế biến thủy sản và xuất nhập khẩu Phương Anh 1900336237 Vi phạm hành chính về thủ tục hải quan; Kiểm tra dấu hiệu rủi ro tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và kiểm tra tính phù hợp của sản phẩm xuất khẩu với nguyên liệu, vật tư đã nhập khẩu.
  Cục HQ tỉnh Cần Thơ    
98 Cty CP May Nhà Bè Sóc Trăng 2200733135 Quá chu kỳ sản xuất nhưng không có sản phẩm xuất khẩu
99 Cty TNHH may mặc Phương Thảo 6300308766 Doanh nghiệp thường có sai sót trong khai báo hải quan
100 Cty TNHH Giày Vĩnh An 1501017415 Lượng tồn cuối kỳ nguyên liệu BCQT năm 2020 chênh lệch với lượng tồn đầu kỳ nguyên liệu BCQT năm 2021
101 Cty CP Liquid Combustion Technology Việt Nam 1501117635 BCQT năm 2021 có chênh lệch; DNCX mới hoạt động tại địa bàn, có sai sót trong quản lý nguyên vật liệu nhập để SXXK
102 Cty TNHH Furukawa Automotive Systomes Vĩnh Long Việt Nam 1501114948 BCQT năm 2021 có chênh lệch; DNCX mới hoạt động tại địa bàn
103 Cty TNHH Thủy sản Biển Đông 1800581926 BCQT chênh lệch với dữ liệu trên hệ thống của cơ quan hải quan
104 Cty CP thủy sản Hà Nội – Cần Thơ 1800604806 BCQT chênh lệch với dữ liệu trên hệ thống của cơ quan hải quan
105 Cty CP Thủy sản Hải Sáng 1801203980 BCQT chênh lệch với dữ liệu trên hệ thống của cơ quan hải quan
  Cục HQ tỉnh Cao Bằng    
106 Cty TNHH MTV máy và DV nông nghiệp Sơn Hà 4800822246 Đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp
107 Cty TNHH MTV Sài Gòn cà phê 4800865313 BCQT có sự chênh lệch với tờ khai xuất nhập khẩu, doanh nghiệp thanh khoản hợp đồng gia công cũ để mở hợp đồng gia công mới
  Cục HQ TP. Đà Nẵng    
108 Cty TNHH MTV Dệt vải Vinatex Quốc tế 401871798 Doanh nghiệp lần đầu nộp BCQT, có rủi ro trong quản lý nguyên liệu, vật tư. Doanh nghiệp nhiều lần vi phạm pháp luật hải quan.
109 Cty TNHH Yajie Việt Nam 402029898 Doanh nghiệp lần đầu nộp BCQT, có rủi ro trong quản lý nguyên liệu, vật tư. Doanh nghiệp nhiều lần vi phạm pháp luật hải quan.
110 Cty TNHH ICT Vina 401908261 Doanh nghiệp lần đầu nộp BCQT, có rủi ro trong quản lý nguyên liệu, vật tư. Doanh nghiệp nhiều lần vi phạm pháp luật hải quan.
111 Cty TNHH Universal Alloy Corporation Việt Nam (UAC) 401957780 Nghi vấn có rủi ro trong việc bán phế liệu vào thị trường nội địa. Doanh nghiệp nhiều lần vi phạm pháp luật hải quan.
112 Cty TNHH Max Planning Vina 400429410 Quản lý rủi ro, đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp, nghi ngờ số liệu trên BCQT lệch so với số liệu xuất nhập khẩu.
  Cục HQ tỉnh Đăk Lăk    
113 Cty CP tơ lụa Đông Lâm 5800459514 Sử dụng thành phẩm tồn kho cuối kỳ năm 2020 để đưa vào sản xuất sản phẩm khác nhưng trong định mức sử dụng nguyên liệu nhập khẩu ban đầu; số lượng thành phẩm nhập kho trong kỳ không đúng với số lượng nguyên liệu đưa vào sản xuất nhân (x) với định mức; quá chu kỳ sản xuất nhưng chưa xuất khẩu hết
114 Cty TNHH VMV Châu Á 5800967490 Có sự chênh lệch giữa BCQT và số liệu của cơ quan hải quan. Mặt hàng có thuế suất thuế nhập khẩu cao và chịu thuế TTĐB
  Cục HQ tỉnh Đồng Nai    
115 Cty TNHH Hàn Nam Vina 305313462 Số liệu BCQT chênh lệch với số liệu xuất nhập khẩu của cơ quan Hải quan
116 Cty TNHH Dongshin Việt Nam 3603517241 Gia công sản xuất bộ phận của giày, nguyên vật liệu nhập khẩu có thuế suất cao. Có nghi ngờ trong quản lý nguyên vật liệu.
117 Cty TNHH Viet Hsiang 3600520091 Tồn nhiều mã nguyên liệu SXXK không đưa vào sản xuất thành phẩm, có nghi ngờ trong quản lý nguyên vật liệu.
118 Cty CP đúc chính xác C.Q.S May’s 3600490111 Số liệu BCQT có sai khác so với số liệu của Hải quan.
119 Cty TNHH Nyan Kids Đồng Nai 3603547486 Chậm nộp BCQT năm trước; Nghi vấn sai BCQT so với số liệu của cơ quan Hải quan
120 Cty TNHH GST Việt Nam 3603432453 Nộp chậm BCQT 2021 (nghi ngờ về số liệu)
121 Cty TNHH Timber Industries 3600666679 Nghi ngờ số liệu BCQT
122 Cty TNHH Shin Heung Đồng Nai 3603417737 Nghi ngờ số liệu BCQT
123 CN Cty TNHH Internation B2B Solution 0102142123-001 Số liệu BCQT có sự chênh lệch với số liệu xuất nhập khẩu của cơ quan Hải quan
124 Cty TNHH thép KOS Việt Nam 3600523053 Doanh nghiệp rủi ro cao, nhập khẩu nguyên liệu loại hình kinh doanh – SXXK
  Cục HQ tỉnh Đồng Tháp    
125 Cty TNHH Ricegrowers Việt Nam 1402096649 Số liệu BCQT chênh lệch với số liệu của cơ quan hải quan.
126 Cty CP XNK Thủy sản Cửu Long 1400571715 Số liệu BCQT chênh lệch với số liệu của cơ quan hải quan; Khai sai thường xuyên; Sửa đổi BCQT năm 2020 quá thời hạn quy định.
127 Cty CP Thủy sản Trường Giang 1400572765 Cty sửa đổi BCQT quá thời hạn quy định (từ 2018 – 2020).
  Cục HQ tỉnh Hà Giang    
128 Cty CP khoa học kỹ thuật điện tử Ý Đức Hà Giang 5100463233 Quá chu kỳ sản xuất không có sản phẩm xuất khẩu, không hoạt động tại địa chỉ kinh doanh
  Cục HQ TP. Hà Nội    
129 Cty Opus One 2600259054 Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan
130 Cty TNHH MTV Huyền Lĩnh 2600635100 Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan
131 Cty TNHH Hwa Sung Vina 2601031006 Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan
132 Cty TNHH TM và SX bao bì Sông Lam 101376457 Theo dấu hiệu rủi ro
133 Cty TNHH Ánh Dương 500406713 Theo dấu hiệu rủi ro
134 Cty CP phát triển công nghệ Tora Việt Nam 108264784 Theo dấu hiệu rủi ro
135 Cty CP Công nghiệp thiết bị điện Đại An 108163899 Lệch tồn nguyên vật liệu trên BCQT
136 Cty TNHH Khuôn đúc Tsukuba Việt Nam 100114177 Khai chưa đầy đủ nguyên phụ liệu
137 Cty TNHH YRM Hà Nội 101473098 Lệch tồn sản phẩm xuất khẩu, số liệu sản phẩm xuất khẩu BCQT chênh lệch với dữ liệu hệ thống
138 Cty TNHH công nghệ Thiên Hòa 5200900705 Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan
139 Cty TNHH MTV cơ khí 83 5200104527 Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan
140 Cty TNHH May HLT 109737659 Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan
141 Cty TNHH Cơ khí Thiên Phú 500567284 Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan
142 Cty CP May Đông Mỹ Hanosimex 101862182 Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan
143 Cty TNHH Minh Lộc 500452237 Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan
144 Cty TNHH Minh Phương 500141721 Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan
145 Cty TNHH XNK và đầu tư sản xuất Hà Nội 105740026 Quá chu kỳ sản xuất không có sản phẩm xuất khẩu, doanh nghiệp mở tờ khai nhiều loại hình tại các Cục Hải quan.
146 Cty TNHH Giáo Dục và Đào Tạo Liberty Hà Nội 16951132 Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro
147 Cty TNHH Cellmech International Vina 2500479708 Rủi ro quản lý nguyên vật liệu
148 Cty Inkel Việt Nam 106119963 Rủi ro quản lý nguyên vật liệu
149 Cty TNHH Đông Nam Megatek Vina 2500600312 Rủi ro quản lý nguyên vật liệu
150 Cty TNHH Midori Apparel Việt Nam 2500301513 Rủi ro quản lý nguyên vật liệu
151 Cty CP Đầu tư và May mặc V-LINK 5400479347 Chậm nộp báo cáo quyết toán
152 Cty TNHH Điện Tử Boshine Việt Nam 5400505734 Kiểm tra đánh giá tuân thủ
153 Cty TNHH Apprel Studio Việt Nam 108595095 Kiểm tra việc quản lý nguyên vật liệu
154 Cty TNHH Giày Trường Xuân 108239410 Kiểm tra việc quản lý nguyên vật liệu
  Cục HQ Hà Nam Ninh    
155 Cty TNHH giầy Ngọc Hồng 700798835 BCQT nguyên vật liệu nhập khẩu không phù hợp tờ khai nhập khẩu (mã HCHC) 2021
156 Cty TNHH Seojin Auto – CN Hà Nam 2300956022-001 Mã nguyên phụ liệu NL30 trong BCQT có phát sinh nhập khẩu trong kỳ nhưng không có theo tờ khai nhập khẩu của năm 2021
157 Cty TNHH Risuntek Việt Nam 700828159 Doanh nghiệp có hoạt động mới, từ 2021 chưa có thông báo xử lý phế liệu, phế phẩm
158 Cty TNHH Soosan Enesol Vina 700833832 Doanh nghiệp có hoạt động mới, từ 2021 chưa có thông báo xử lý phế liệu, phế phẩm
159 Cty TNHH Ohtsuka Sangyo Material Việt Nam 700776158 Xây dựng định mức của một số sản phẩm chưa phù hợp.
160 Cty CP SX – XNK Thủ Công Mỹ Nghệ Và Nông Sản Tổng Hợp 102670596 Doanh nghiệp hoạt động từ lâu nhưng chưa thực hiện tiêu hủy phế liệu phế phẩm. Trong năm 2021 đã thực hiện sửa tờ khai liên quan đến số lượng.
161 Cty TNHH Chien Bian Việt Nam 700759762 Doanh nghiệp hoạt động từ lâu nhưng chưa thực hiện tiêu hủy phế liệu phế phẩm
162 Cty TNHH Taesung Hitech Vina 700798384 Doanh nghiệp hoạt động theo loại hình gia công đã lâu nhưng không xử lý phế liệu, doanh nghiệp nhiều lần thực hiện hủy, sửa tờ khai sau thông quan.
163 Cty TNHH Dệt May Nga Thành 700640090 Doanh nghiệp hoạt động từ lâu nhưng chưa thực hiện tiêu hủy phế liệu phế phẩm
164 Cty TNHH May Hoàng Khánh 700835861 Doanh nghiệp có hoạt động lâu nhưng chưa có thông báo xử lý phế liệu, phế phẩm
165 Cty TNHH Fuji Electric Industry Việt Nam 700801284 BCQT phần nguyên liệu không phù hợp với hồ sơ hải quan, doanh nghiệp không thông báo phương án xử lý phế liệu. Kim ngạch năm 2021 tăng cao bất thường so với năm 2020 (gần gấp 2), trong khi không thông báo bổ sung về năng lực sản xuất
166 Cty TNHH Neweb Việt Nam 700837869 Mã nguyên vật liệu khai báo trên tờ khai năm 2021 không trùng khớp với trên BCQT
167 Cty TNHH Moonpo Development Việt Nam 700834811 Nguyên liệu trong BCQT có nhập, xuất nhưng trong định mức không có nguyên liệu đó.
168 Cty TNHH Kyeong Jin Harness vina 700833790 BCQT phần nguyên liệu không phù hợp với hồ sơ hải quan, không phát sinh phế liệu và DN không thông báo phương án xử lý phế liệu
169 Cty TNHH G Star Vina 700820128 Doanh nghiệp hoạt động từ lâu nhưng chưa thực hiện tiêu hủy phế liệu phế phẩm
170 Cty TNHH đồ dùng thể thao Victory Việt Nam 601182072 Chênh lệch số liệu giữa BCQT và số liệu của cơ quan hải quan
171 Cty TNHH May PL 601177386 Nghi ngờ doanh nghiệp tự ý xử lý phế liệu, phế phẩm không thông báo với cơ quan hải quan
172 Tổng Cty CP dệt may Nam Định – Cty May 2 600019436 Nghi ngờ doanh nghiệp tự ý xử lý phế liệu, phế phẩm không thông báo với cơ quan hải quan
173 CN Cty TNHH đầu tư và thương mại dịch vụ Gia Khang tại Nam Định 106771651-001 Nghi ngờ doanh nghiệp tự ý xử lý phế liệu, phế phẩm không thông báo với cơ quan hải quan
174 Cty CP thời trang thể thao chuyên nghiệp Giao Thủy 600408270 Chênh lệch số liệu giữa BCQT và số liệu của cơ quan hải quan
175 Cty CP may thể thao chuyên nghiệp Giao Yến 601057138 Chênh lệch số liệu giữa BCQT và số liệu của cơ quan hải quan
176 Cty TNHH Beauty Surplus Int’l Việt Nam 2700400462 Nghi vấn bán nguyên liệu, vật tư, sản phẩm vào nội địa thuộc đối tượng miễn thuế nhưng không khai báo với cơ quan hải quan
177 Cty TNHH Winnercom Vina 2700905424 Nghi vấn bán nguyên liệu, vật tư, sản phẩm vào nội địa thuộc đối tượng miễn thuế theo quy định nhưng không khai báo với cơ quan hải quan
178 Cty TNHH Daeseung Ninh Bình 2700869984 Nghi vấn bán nguyên liệu, vật tư, sản phẩm vào nội địa thuộc đối tượng miễn thuế theo quy định
179 Cty TNHH Đồng Tâm Nguyện 2700839154 Nghi vấn bán nguyên liệu, vật tư, sản phẩm vào nội địa thuộc đối tượng miễn thuế theo quy định nhưng không khai báo với cơ quan hải quan
  Cục HQ TP. Hải Phòng    
180 Cty CP may Việt Hồng 1000361801 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
181 Cty TNHH Alim Hà Nội 102955383 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
182 Cty TNHH thực phẩm Vạn Đắc Phúc 800006258 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
183 Cty TNHH Ihi Infrastructure Asia 200858733 Lượng phế liệu phế phẩm xử lý quá lớn trong kỳ cần đánh giá rủi ro về định mức thực tế.
184 Cty TNHH Phong Mậu 201106599 Lượng nguyên vật liệu được quy định trong hợp đồng gia công chênh lệch với lượng nguyên vật liệu trên các tờ khai nhập khẩu theo hợp đồng đó.
185 Cty CP Giấy Hải PHòng 200462650 Có dấu hiệu rủi ro trong việc lập báo cáo quyết toán (lượng nhập trong kỳ mẫu 15 chưa phù hợp)
186 Cty TNHH Alim Global 2600946755 Dữ liệu khai báo trong BCQT không phù hợp (lượng nhập trong kỳ và tái xuất chưa phù hợp)
187 Cty TNHH Creative Source Việt Nam 1001094651 Hết hạn hợp đồng gia công 31/12/2021 vẫn báo cáo còn tồn thành phẩm
188 Cty TNHH Sản Xuất Và Dịch Vụ Hoa Long 201308732 Dữ liệu tồn đầu kỳ chưa phù hợp với tồn cuối kỳ năm 2020
189 Cty CP đế Thành Tô 200851463 Dữ liệu tồn đầu kỳ có sự chênh lệch so với cuối kỳ năm 2020
190 Cty CP Nguyên liệu Bắc Mỹ 108487798 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
191 Cty TNHH Tian Long Việt Nam 201953877 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
192 Cty CP Sản xuất Và Công nghệ Nhựa Pha Lê 103018538 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
193 Cty TNHH Công nghệ Luyện Kim Vicmet Việt Nam 4900799431 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
194 Cty CP May Việt Trí Thái Bình 1001138764 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
195 Cty TNHH Byeok Jin Vina 2802533648 Nghi ngờ nhập nguyên liệu hợp đồng này nhưng xuất sản phẩm cho hợp đồng khác.
196 Cty TNHH Thiết bị điện Mirae Vina 202012992 Lượng tồn đầu kỳ nguyên vật liệu BCQT 2021 lệch với lượng tồn cuối kỳ BCQT 2020
197 Cty TNHH Việt Nam United 202046991 Chênh lệch lượng nguyên liệu nhập trong kỳ so với tờ khai hải quan
198 Cty TNHH SL Electronics VN 201717862 Chênh lệch lượng nguyên liệu nhập trong kỳ so với tờ khai hải quan
199 Cty TNHH Kokuyo Việt Nam 200656663 Chênh lệch lượng nguyên liệu nhập trong kỳ so với tờ khai hải quan
200 Cty TNHH Fuji Seiko Việt Nam 201206226 Chênh lệch lượng nguyên liệu nhập trong kỳ so với tờ khai hải quan
201 Cty TNHH công nghệ máy văn phòng Kyocera Việt Nam 201186139 Chênh lệch lượng nguyên liệu nhập trong kỳ so với tờ khai hải quan
202 Cty TNHH Điện Máy Đại Dương (Hải Phòng) 201934514 Chênh lệch lượng nguyên liệu nhập trong kỳ so với tờ khai hải quan
203 Cty TNHH Vinomarine 200845163 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
204 Cty TNHH Jin Gog She Precision Mold VN 201914010 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
205 Cty TNHH Mây Creation (Việt Nam) 201964741 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
206 Cty TNHH ICS Việt Nam 801002390 Có sai lệch số liệu trên BCQT với dữ liệu trên hệ thống của cơ quan hải quan
207 Cty TNHH Jewelry Khan 901025264 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
208 Cty TNHH C&K Components (Việt Nam) 901059217 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
209 Cty TNHH Dây Và Cáp Điện Ngọc Khánh 900237594 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
210 Cty TNHH Dệt may Thygesen Việt Nam 101545803 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
211 Cty TNHH Dong Yang E & P Việt Nam 900287482 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
212 Cty CP Xuất Nhập khẩu may Anh Vũ 100952926 Chuyền từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
213 Cty TNHH May Mặc Châu Á 900913718 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
214 Cty TNHH Shindengen Việt Nam 900621666 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
215 Cty TNHH Sản Xuất Thương Mại Hương Linh 900291143 Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng đột biến, chênh lệch số liệu BCQT với khai báo cơ quan hải quan
216 Cty TNHH May Mặc Ehwa-Ht 901023940 Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng đột biến, chênh lệch số liệu BCQT với khai báo cơ quan hải quan
217 Cty CP Phú Hưng 900297829 Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng đột biến, chênh lệch số liệu BCQT với khai báo cơ quan hải quan
218 Cty TNHH May Phú Tân 901094130 Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng đột biến, chênh lệch số liệu BCQT với khai báo cơ quan hải quan
219 Cty TNHH Kwang Jin Việt Nam 900259598 Chênh lệch số liệu BCQT với khai báo cơ quan hải quan
220 Cty TNHH Sun Garment 1001120407 Nghi vấn xuất khẩu không đúng quy định (hủy tờ khai)
221 Cty CP Hải Bình Phát 200721062 Doanh nghiệp mở nhiều tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ có dấu hiệu rủi ro bán hàng vào thị trường nội địa
222 Cty TNHH Phú Cường 900218707 Doanh nghiệp thực hiện nhiều loại hình, có dấu hiệu rủi ro không đúng mục đích sử dụng nhằm gian lận thuế
  Cục HQ TP. Hồ Chí Minh  
223 Cty TNHH Sunshine Home 1101921873 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
224 Cty TNHH Sungwon Field Vina 312668233 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
225 Cty TNHH Toàn cầu c& T 315062426 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
226 Cty TNHH sx TMDV XNK May mặc Quỳnh Anh 312366320 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
227 Cty TNHH May Mặc Toptex 3600263422 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
228 Cty TNHH Hào Thành (Việt Nam) 305686658 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
229 Cty TNHH GGM Việt Nam 3701938174 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
230 Cty TNHH MTV CN Quốc tế Starlily VN 1101757260 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
231 Cty TNHH Quốc tế Tonsun 2100647718 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
232 Cty TNHH Aban Việt Nam 304301880 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
233 Cty TNHH Ikew Việt Nam 1101925980 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
234 Cty TNHH TM Quốc Tế Dragon up 302012876 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
235 Cty TNHH Top Royal Flash VN 302200975 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
236 Cty OCI Việt Nam 3700229986 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
237 Cty TNHH Volcafe Việt Nam 3603189255 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
238 Cty TNHH Jooco Dona 3603152456 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
239 Cty TNHH King Wind Industrial 3700481495 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
240 CTY TNHH Công nghiệp Green Field 3702304558 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
241 Cty TNHH Phân bón Hàn – Việt 313300594 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
242 Cty TNHH Coepto Việt Nam 1101851915 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
243 Cty TNHH Backer Heating Technologies Việt Nam 1101832398 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
244 Cty TNHH MTV Bigsun VN_1 311019437 Doanh nghiệp có công văn xin sửa BCQT
245 Cty TNHH Young Chemical Vina 1101695529 Đưa nguồn nguyên liệu mua nội địa vào BCQT
246 Cty TNHH Toàn Thắng 301691689 Doanh nghiệp đề nghị thay đổi mã thành phẩm các năm 2020, 2021
247 Cty TNHH V-Probes Holdings 305048373 Số liệu BCQT chưa phù hợp, doanh nghiệp truyền gồm hợp đồng gia công, chênh lệch số liệu giữa tồn cuối kỳ của năm 2020 với đầu kỳ năm 2021.
248 Cty TNHH Kim Việt Hưng 304455633 Doanh nghiệp sửa BCQT
249 Cty TNHH Cloth & People Vina 312581945 Truyền thiếu hợp đồng gia công
250 Cty TNHH Way Hong 302795698 Truyền thiếu hợp đồng gia công
251 Cty TNHH Seong Ji SG 3603365609 Đưa nguồn nguyên liệu A12 vào BCQT
252 Cty TNHH Long Vĩ Việt Nam 1100781870 Chênh lệch số liệu BCQT
253 Cty MTV Thanh Bình – Đồng Tháp 1402054046 Doanh nghiệp truyền thiếu định mức của BCQT 2021
254 Cty TNHH TM Thư Trang 303231662 Lượng nguyên liệu nhập khẩu nhiều nhưng lượng sản phẩm xuất khẩu ít, không tương ứng.
255 Cty CP Dệt May Liên Phương 301445891 Doanh nghiệp truyền thiếu định mức của BCQT 2021
256 Cty TNHH CN Hóa Nhựa Bông Sen 300988599 Doanh nghiệp truyền thiếu định mức của BCQT 2021
257 Cty TNHH SX Và TM Chấn Sinh 303133721 Doanh nghiệp truyền thiếu định mức của BCQT 2021
258 Cty TNHH May Dung Hạnh 303554688 Doanh nghiệp truyền thiếu định mức của BCQT 2021 theo quy định
259 Cty TNHH May mặc TS Vina 314178636 Sai mã nguyên vật liệu
260 Cty TNHH SX TM XNK G&T 314297841 Sai mã nguyên vật liệu
261 Cty TNHH Sản xuất và thương mại TS.Global 314008306 Sai mã nguyên vật liệu
262 Cty TNHH Fortitude South East 314761679 Sai mã nguyên vật liệu
263 Cty TNHH Nt Sewing 313048105 Sai mã nguyên vật liệu
264 Cty TNHH MTV K&L Vina 311681111 Sai mã nguyên vật liệu
265 Cty TNHH May Tano 313772702 Sai mã nguyên vật liệu
266 Cty TNHH May Mặc XK Tân Châu 300650217 Sai mã nguyên vật liệu
267 Cty TNHH Aone Vina 315499907 Sai mã nguyên vật liệu
268 Cty CP đầu tư Hiển Đạt 301419203 Sai mã nguyên vật liệu
269 Cty TNHH XNK mậu dịch Quốc tế Thông Đạt 315814958 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
270 Cty TNHH Sản Xuất Giấy Liên Phương 305679890 Sai mã nguyên vật liệu
271 Cty TNHH Sew One Vina 316305255 Sai mã nguyên vật liệu
272 Cty TNHH MTVV.N.T VN 106457371 Sai mã nguyên vật liệu
273 Cty TNHH Sợi Dệt Nhuộm May Phúc An 312161718 Sai mã nguyên vật liệu
274 Cty TNHH May Mặc Đức Tiến Đạt 312398410 Sai mã nguyên vật liệu
275 Cty TNHH Mậu Dịch Hằng Mỹ VN 1101854472 Chưa truyền định mức
276 Cty TNHH Giã Trân 306057363 Sai mã nguyên vật liệu
277 Cty TNHH SX DV TM Vạn Thành 302456494 Sai mã nguyên vật liệu
278 Cty TNHH May Khánh Nguyên 315343924 Sai mã nguyên vật liệu
279 Cty TNHH J Việt 316245983 Chưa truyền định mức
280 Cty TNHH May mặc Dandy Vi Na 314961879 Chưa truyền định mức
281 Cty TNHH XNK thủy sản Sea Pro 310906926 Sai mã nguyên vật liệu
282 Cty TNHH TMDV Vina MTP 3901239180 Sai mã nguyên vật liệu
283 Cty TNHH Sơn Tùng 302002860 Sai mã nguyên vật liệu
284 Cty TNHH may mặc Đông Á 315229026 Sai mã nguyên vật liệu
285 Cty CP may Đại Việt 303613196 Sai mã nguyên vật liệu
286 Cty TNHH MTV VL Huy Hoàng 1501090888 Sai mã nguyên vật liệu
287 Cty TNHH TM DV Long Cường 310425203 Sai mã nguyên vật liệu
288 Cty TNHH May mặc XNK HNK 314602446 Sai mã nguyên vật liệu
289 Cty TNHH may Chí Đạt 1100737335 Sai mã nguyên vật liệu
  Cục HQ tỉnh Kiên Giang    
290 Cty TNHH Huy Nam 1700415026 Số liệu BCQT không trùng khớp với dữ liệu cơ quan hải quan và dữ liệu đã chốt BCQT năm 2020; Thường xuyên khai sửa đổi bổ sung BCQT; Nguyên liệu nhập khẩu quá chu kỳ nhưng không sản xuất, không xuất khẩu.
  Cục HQ tỉnh Khánh Hòa    
291 Cty TNHH Tín Thịnh 4200493871 Chênh lệch số liệu giữa BCQT và dữ liệu hải quan.
292 Cty TNHH thủy sản Hải Long Nha Trang 4200599194 Chênh lệch số liệu giữa BCQT và dữ liệu hải quan.
293 Cty TNHH Deahyop Việt Nam 4201808531 Lần đầu thực hiện hoạt động SXXK; năm 2020 chưa kiểm tra BCQT
294 Cty TNHH Global Cashew Links 4500632237 Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro, đánh giá quá trình tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp: Thực hiện hoạt động SXXK từ năm 2019, chưa được kiểm tra BCQT.
295 Cty TNHH Việt Định Ninh Thuận 4500599702 Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro, đánh giá quá trình tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp: Thực hiện hoạt động SXXK từ năm 2019, chưa được kiểm tra BCQT.
296 Cty TNHH Phillips Seafood Việt Nam 4200493367 Doanh nghiệp khai lượng thành phẩm đưa đi kiểm tra chất lượng với số lượng lớn tại cột xuất khác
297 Cty TNHH dịch vụ sản xuất Hồng Phát 4200286755 Nghi vấn định mức khai báo không đúng trên hệ thống tại cơ quan hải quan (lượng nguyên liệu xuất kho đi sản xuất chênh lệch với lượng nguyên liệu cấu thành nên sản phẩm)
  Cục HQ tỉnh Lào Cai    
298 Cty CP tiếp vận SRV 107867500 Lượng SP tồn kho đầu kỳ năm 2021 khác cuối kỳ năm 2020; Thiếu báo cáo định mức
299 Cty CP khoáng sản Hoàng Gia 5300241090 Thiếu BCQT sản phẩm và định mức
  Cục HQ tỉnh Long An    
300 Cty TNHH CORONET Việt Nam 1300932904 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT năm 2020
301 Cty TNHH Bao Bì Công nghệ Bella Việt Nam 1201123959 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT năm 2020
302 Cty TNHH MTV Yumoto Việt Nam. 1101872866 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT năm 2020
303 Công Ty TNHH Freeview Industrial 1201075381 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
304 Công Ty TNHH May Thiện Vy 1201575521 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
305 Công Ty TNHH New Shoes 3702630463 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
306 Công Ty TNHH Một Thành Viên Thuốc Lá Bến Tre 1300107429 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
307 Công Ty TNHH May Mặc Thành Kiều 1300622250 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
308 Công Ty TNHH MTV Somang Vina 1101762292 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
309 Công ty TNHH Y M T Sài Gòn 1101392281 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
310 Công Ty TNHH Một Thành Viên Chế Biến Hạt Điều Mỹ Việt 1100840043 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
311 Công Ty TNHH NBC Luxe Parfums 1101800364 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
312 Công ty TNHH Thuận Kiều Vải 1100562808 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
313 Công Ty TNHH Mắt Kính Việt 308058041 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
314 Công Ty CP Foodtech 1100103071 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
315 Công Ty TNHH Ô Tô Goldengate VN 1101882550 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
316 Công Ty TNHH MTV Espersen Việt Nam 1100901105 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
317 Công Ty TNHH Yi Zhu 1101764081 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
318 Công Ty TNHH Năng Lượng Mặt Trời Đỏ Long An 1101722726 Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan
  Cục HQ tỉnh Nghệ An    
319 Cty CP tập đoàn An Hưng 2901976312 Doanh nghiệp nộp BCQT lần đầu; Khai sửa đổi, bổ sung thông tin về cơ sở sản xuất không đúng thời hạn; Đã bị xử phạt vi phạm hành chính
320 Cty TNHH Viet Glory 2902020657 Doanh nghiệp nộp BCQT lần đầu; Khai sửa đổi, bổ sung thông tin về cơ sở sản xuất không đúng thời hạn
321 Cty TNHH May Thảo My 2901764526 Không xử lý đúng thời hạn quy định đối với nguyên liệu, vật tư dư thừa, phế liệu, phế phẩm, máy móc thiết bị thuê mượn và sản phẩm gia công khi hợp đồng gia công kết thúc hoặc hết hiệu lực.
  Cục HQ tỉnh Quảng Nam  
322 Công ty TNHH seaside sofa cut & sew 4000429325 Doanh nghiệp nhiều lần vi phạm pháp luật về hải quan.
323 Công ty TNHH May Phú Tường 4000933596 Doanh nghiệp nhiều lần vi phạm pháp luật về hải quan; khai sai định mức trong hồ sơ hoàn thuế.
324 Công ty TNHH MTV Sơn Hà Duy Xuyên 4001005054 Doanh nghiệp bị cháy kho thành phẩm năm 2020, nguyên phụ liệu và thành phẩm chưa được giám định về chất lượng và số lượng.
325 Công ty TNHH May Mặc Onewoo 4001023102 Nghi ngờ số lượng nguyên phụ liệu tồn kho chênh lệch so với lượng tồn kho thực tế.
326 Công ty TNHH May Lộc Phong 4001090564 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
327 Công ty TNHH trang trí nội thất Nhật Nam 4001141265 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
328 Công ty cổ phần nội thất Joy Việt 4001218729 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
329 Công ty TNHH Công nghệ chiếu sáng Ledup 4001182776 Kiểm tra BCQT lần đầu theo QLRR
  Cục HQ tỉnh Quảng Ngãi    
330 Cty CP dịch vụ dầu khí Quảng Ngãi PTSC 4300351623 Chưa thông báo định mức
331 Cty TNHH Gesin Việt Nam 4300830369 Nhiều mã nguyên liệu chênh lệch trên BCQT so với số liệu của cơ quan hải quan
332 Cty TNHH Điện Tử Sumida Quảng Ngãi 4300756884 Nhiều mã nguyên liệu chênh lệch trên BCQT so với số liệu của cơ quan hải quan; BCQT có khai lượng chuyển mục đích sử dụng nhưng trên dữ liệu của cơ quan hải quan không có tờ khai chuyển mục đích sử dụng
333 Cty TNHH May Vinatex Tư Nghĩa 4300693948 Nghi vấn khai BCQT không phù hợp với thực tế đối với nguyên liệu dư thừa
  Cục HQ tỉnh Quảng Ninh  
334 Công ty TNHH công nghiệp Lioncore Việt Nam 5702076016 Chênh lệch số liệu trên BCQT
335 Công ty TNHH Competition Team Technology (Việt Nam) 5702015581 Chênh lệch số liệu BCQT
336 Công ty TNHH dệt may Weitai Hạ Long 5701995747 Chênh lệch số liệu BCQT
  Cục HQ tỉnh Quảng Trị    
337 Cty TNHH MTV HVS 3200686127 Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro, đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp
338 Công ty TNHH Dệt may VTJ Toms 3200613168 Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro, đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp
339 Cty TNHH MTV thương mại Tuấn Kim Quy 3200658560 Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro, đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp
340 Cty TNHH Dệt may thời đại 3200699581 Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro, đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp
341 Cty CP may và thương mại Gio Linh 3200591267 Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro, đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp
  Cục HQ tỉnh Tây Ninh    
342 Cty TNHH MTV Chế Biến Hạt Điều Ngọc Tùng 3901201878 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
343 Cty TNHH SUNJIN Mộc Bài 3901265536 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
344 Cty TNHH vật liệu mới Aoxiang Việt Nam 3901179693 Số lượng nguyên liệu nhập trong kỳ trên BCQT chênh lệch với tờ khai nhập khẩu
345 Cty TNHH SML & FT (Việt Nam) 3901258602 Có dấu hiệu bất thường về năng lực sản xuất
  Cục HQ tỉnh Thanh Hóa    
346 Cty TNHH NY Hoa Việt 2802402155 Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT
347 Cty TNHH Ivory Triệu Sơn Thanh Hóa 2802300989 Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT
348 Cty TNHH may Man Seon Global 2801601824 Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT
349 Cty TNHH KH Vina 2802442408 Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT
350 Cty TNHH In Kyung Vina Co., Ltd 2802292135 Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT
351 Cty TNHH Việt Pan – Pacific Thanh Hóa 2802206471 Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT
352 Cty TNHH Deahan 2802401384 Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT
353 Cty CP May Tân Tiến Phát 2802441820 Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT
  Cục HQ tỉnh Thừa Thiên Huế  
354 Cty CP Đầu tư Dệt may Thiên An Phúc 3301624575 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
355 Cty CP may mặc Triệu Phú 3301540854 Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020
356 Cty CP Sợi Phú Bài 3300352720 Số liệu trên BCQT chênh lệch so với số liệu tờ khai xuất nhập khẩu
357 Cty CP Dệt May Thiên An Phú 3301526585 Số liệu trên BCQT chênh lệch so với số liệu tờ khai xuất nhập khẩu

 

 

Chúng tôi sử dụng cookie và các công nghệ tracking khác như Google Analytics... để cải thiện trải nghiệm duyệt web của bạn.